Bạn mới đón một chú mèo Anh lông ngắn đáng yêu về nhà và chưa biết đặt tên cho mèo như thế nào. Dưới đây sẽ là những cái tên cho mèo Anh lông ngắn mà Tổ dân phố chó mèo nhập khẩu tổng hợp được. Hãy tham khảo để chọn ra cái tên phù hợp dành riêng cho mèo cưng nhé.
1. Ý nghĩa của việc đặt tên cho Mèo Anh lông ngắn
Việc đặt tên cho Mèo Anh lông ngắn là rất quan trọng và hữu ích, vì nó không chỉ giúp bạn gọi mèo của mình một cách dễ dàng mà còn thể hiện tính cách và cá tính của mèo. Bên cạnh đó, đặt tên cho mèo Anh lông ngắn cũng là một việc làm thú vị và đầy sáng tạo.
Tên của mèo có thể được lấy cảm hứng từ nhiều ý tưởng khác nhau, ví dụ như dựa vào tính cách của mèo, màu sắc của lông, sở thích của bạn hoặc một cái tên yêu thích nào đó. Tuy nhiên, việc đặt tên nên cẩn thận và không nên đặt tên quá dài hoặc phức tạp, một cái tên dễ nhớ giúp bạn có thể dễ dàng gọi mèo và đảm bảo rằng mèo cũng có thể nhớ tên của mình (hiểu rằng bạn đang gọi chúng).
2. Lưu ý khi đặt tên cho mèo Anh lông ngắn
Khi đặt tên cho mèo Anh lông ngắn, bạn nên lưu ý một số điểm sau:
- Tên nên dễ nhớ và dễ gọi: Tên của mèo nên dễ nhớ và dễ gọi để bạn có thể giao tiếp và gọi mèo một cách thuận tiện.
- Nên thể hiện tính cách của mèo: Tên nên phù hợp với tính cách và đặc điểm của mèo, ví dụ như tên “Smoky” nếu mèo có lông màu xám, tên “Ginger” nếu mèo có lông màu đỏ, tên “Cheddar” nếu mèo có màu lông giống như phô mai Cheddar,…
- Tránh sử dụng tên quá chung chung: Khi bạn nuôi nhiều bé mèo trong nhà, việc đặt tên chung chung như: mèo trắng, mèo xinh, mèo,… sẽ khiến chúng dễ nhầm lẫn với nhau.
- Chọn tên phù hợp với giới tính của mèo: Nếu bạn biết được giới tính của mèo Anh lông ngắn, hãy đặt tên phù hợp với giới tính đó. Ví dụ, đặt tên “Milo” cho mèo đực và đặt tên “Luna” cho mèo cái.
- Tham khảo ý kiến của gia đình và bạn bè: Hãy hỏi ý kiến của gia đình và bạn bè về việc đặt tên cho mèo Anh lông ngắn để đảm bảo rằng tên sẽ phù hợp và độc đáo.
Tham khảo bảng tên cho mèo với thứ tự chữ cái từ A – W
Từ A đến B | Từ C đến G | Từ G đến M | Từ M đến P | Từ P đến S | Từ S đến W |
Abby | Calvin | Gus | Marley | PeeWee | Sunny |
Abby | Charlie | Gus Gus | Marley | Penny | Sunshine |
Archie | Chloe | Hazel | Midnight | Pepper | Teddy |
Ash | Chloe | Jack | Millie | Pip / Pippa | Thor |
Baby | Cleo | Jackson | Milo | Piper | Tiger |
Baby | Cleo | Jax | Minnie | Pixie | Tigger |
Bagheera | Clyde | Joey | Mittens | Princess | Toby |
Bear | Coco | Kiki | Mittens | Pumpkin | Totoro |
Bella | Cricket | Kitty | Mochi | Riley | Tucker |
Belle | Daisy | Leo | Moose | Rocky | Willow |
Binx | Dottie | Loki | Moose | Romeo | |
Blanche | Emma | Lola | Murphy | Rosie | |
Bob | Fluffy | Louie | Nala | Ruby | |
Boo | Frank | Lucky | Olivia | Salem | |
Boots | Frankie | Lucky | Ollie | Sam | |
Boots | Frankie | Lucy | Oreo | Scout | |
Bubbles | Ginger | Lulu | Oscar | Simba | |
Buddy | Gizmo | Maggie | Peanut | Sophie |
Cách đặt tên tiếng Việt cho mèo Anh lông ngắn
STT | Tiêu chí đặt tên (dựa theo) | Tên mèo cụ thể |
1 | Đồ ăn | Kem, Kẹo, Khoai, Lạc, Lê, Mận, Mật, Mía, Miến, Mít, Mỡ, Nem, Nghệ, Ngô, Phô Mai, Pate, Ruốc, Bánh, Bánh Bao, Bánh Gạo, Bào Ngư, Bắp, Bí, Bơ, Bún, Bưởi, Cà phê, Chè, Chuối, Sushi, Vừng… |
2 | Ngoại hình | Mun, Mực, Mướp, Nâu, Nhọ, Nhỏ, Nu, Sô cô la, Sữa, Trắng, Ú, Vằn, Vàng, Vện, Xám, Xinh, Xíu, Xoăn, Xù, ông, Bạch Tuyết, Béo, Bư, Bự, Cacao, Chân ngắn, Còi, Cộc, Đen, Đốm, Híp, Hói, Gòn, Lùn, Lu, Mập, Mi Nhon, Mini… |
3 | Động vật khác | Hổ, Ốc, Ong, Rùa, Sóc, Thỏ, Tôm, Vịt, Báo, Bò Sữa, Cáo, Cọp, Gấu, Heo… |
4 | Theo thần tượng | Lisa, Rosé, Mina, Jihyo, Jimin, Suga, Yong, GD, Taeyang, Jennie, Jisoo, Maroon, Billie, Shawn, Camila, Justin… |
5 | Theo loại rượu | Gin, Vodka, Vermouth, Bourbon, Sake, Tequila, Whisky, Chivas, Champagne, Martell, Rum, Cognac, Swing, Bordeaux, Soju, Chianti,… |
6 | Đặt tên theo giống mèo | Bengal thì gọi là Ben Ben/ Ben; mèo Ragdoll gọi là Rag… |
100+ tên tiếng Anh ý nghĩa cho mèo Anh lông ngắn tham khảo
Nếu bạn là chủ nhân mới của một chú mèo anh lông ngắn và đang không biết đặt tên như thế nào bởi có quá nhiều lựa chọn, dưới đây là một số các tên thông dụng thường được đặt cho mèo anh lông ngắn.
Tên cho mèo Anh lông ngắn đực
Nếu chúng là mèo đực, bạn có thể đặt những cái tên sau:
Tên | Ý nghĩa |
Tim | Tiếng hi lạp, tôn vinh chúa |
Buster | Người luôn phá vỡ các thứ |
Bingo | Trò chơi nổi tiếng có người đọc tên các con số, ai gạch được các con số thành 1 đường thẳng trước sẽ hét lên ‘bingo’ và giành được chiến thắng |
Peter | Một cục đá, peter trong kinh thánh là một tu sĩ cũng như ngư dân, ông có niềm tin về chúa vững chắc như đá. Trong truyền thống catholic, peter là giáo hoàng đầu tiên |
Reggie | Người cai trị với lời khuyên |
Freddie | Người cai trị yên bình |
Miles | Cười |
Floyd | Theo Pink Floyd |
Hubert | Người tỏa sáng |
Maxwell | Có khả năng |
Bubbles | Chất lỏng hình cầu mỏng chứa đầy khí. Hoạt động không thể kìm nén. |
Stuart | Thừa phát lại |
Boris | Một chiến binh |
Alfie | Cố vấn khôn ngoan |
Salem | Hòa bình |
Bobby | Danh tiếng tươi sáng |
Rupert | Tên đệm: Biggles |
Darby | Từ điền trang hươu |
Smith | Thợ trnf |
George | Nông dân. Trong truyền thuyết thời trung cổ, Thánh George: (hiệp sĩ đã trở thành vị thánh bảo trợ của nước Anh) đã đánh với một con rồng phun lửa tượng trưng cho ác quỷ. |
Churchill | Sống ở thà thờ trên đỉnh đổi |
Alistair | Chiến binh bảo vệ |
Andy | Tiếng hi lạp cho ‘mạnh mẽ và nam tính’ |
Robin | Nổi tiếng: tươi sáng: tỏa sáng hình ảnh của Robert phổ biến từ những ngày trung cổ của Robin Hood |
Burton | Tiếng tăm sáng chói |
Dexter | Dyer, thuận tay phải |
Cyril | Chúa tể, kiêu hãnh |
Jimmy | Người thay thế |
Newton | Thị trấn mới |
Wilfred | Nhiều hòa bình |
Walter | Người trị vì quyền lực |
Christopher | Người mang Đấng Ky Tô |
Alfred | Người cố vấn thông thái |
Billy | Bảo vệ kiên quyết |
Charles | Nam tính, khỏe mạnh |
Derby | Từ Darby – Freeman. Nghĩa là các cuộc đua ngựa hàng năm khác nhau. Ngoài ra còn có nghĩa là mũ có vành hẹp và vương miện tròn. |
Neville | Từ đất nông nghiệp mới |
Toby | Đức Chúa Trời là tốt lành |
Hadrian | Tóc đen |
Henry | Kẻ trị vì tổ ấm |
Wellington | Đến từ gia đình khá giả |
Clark | Giáo sĩ, học giả |
Jack | Sau linh vật của Đại học Georgetown, Jack the Bulldog |
Jack | Từ John – món quà nhân từ của Chúa |
Trevor | Con cóc của Neville |
Max | Mùa xuân dài |
Winston | Từ tài sản của một người bạn. Joy Stone, Thị trấn Chiến thắng |
Smokey | Một màu xanh xám. Tiếng lóng chỉ sĩ quan tuần tra đường cao tốc |
Andrew | Nam tính, dũng cảm, can đảm |
Rodney | Sau nhân vật trong sitcom Anh Only Fools And Horses |
Tên cho mèo Anh lông ngắn cái
Nếu bé của bạn là mèo cái, bạn có thể đặt những cái tên mang ý nghĩa như sau:
Tên | Ý nghĩa |
Elizabeth | Elizabeth là mẹ của John the Baptist trong kinh thánh |
Emily | Được đặt theo tên Emily Bronte và Emily Dickinson |
Harriet | Người cai trị bất động sản |
Crystal | Biến thể của Christiana. Tín Đồ của Đấng Ky Tô |
Polly | Đắng |
Lulu | Tên thú cưng của tên Louise hoặc Louella |
Dorothy | Món quà của chúa |
Shirley | Đồng cỏ đồng quê |
Mystique | Không khí bí ẩn |
Hayley | Thông minh hoặc khéo léo |
Charlotte | Người phụ nữ nhỏ nhắn và nữ tính, tên nữ của Charles |
Amanda | Đáng quý |
Rosie | Từ hoa hồng – Loài hoa đẹp nhất |
Barbara | Xa lạ, kỳ lạ, bí ẩn |
Helen | người soi sáng, đèn đuốc |
Ruby | Đá quý, trang sức |
Mona | Hạt giống của cỏ dại jimson |
Heather | Heather |
Sophie | Trí tuệ. Biến thể của Sophia |
Mabel | Người giúp việc công bằng, dễ thương |
Florence | Đặt theo Florence Nightingale |
Betty | Tận Hiến cho Thượng Đế |
Catherine | Trong sáng |
Lizzie | Đặt theo Elizabeth – Tận hiến cho Thiên Chúa |
Daisy | Tên hoa |
Julie | Tuổi trẻ: Con của Jove. Tên nữ của Julian. |
Mary | Đắng |
Penelope | Thợ dệt giấc mơ |
Margaret | Đặt theo Margaret Thatcher |
Amy | Yêu dấu |
Shelby | Từ trang viên nhà trang viên Willow trang trại. Họ tiếng Anh được sử dụng nhiều hơn cho con gái so với tên con trai. |
Lisa | Tận Hiến cho Thượng Đế |
Minnie | Biến thể của Williamina |
Dawn | Kẻ dậy sớm |
Katie | Biến thể của Katherine. Trong sáng |
Bailey | Thừa phát lại, củng cố, có thể |
Primrose | Hoa hồng đầu tiên |
Emma | Một người chữa lành vũ trụ. Phổ quát, bao trùm tất cả |
Victoria | Bắt nguồn từ Victoria mang nghĩa chiến thắng |
Arlene | Cam kết |
Louise | Đấu sĩ nổi tiếng. tên nữ của Louis. |
Lucy | Ánh sáng: chiếu sáng |
Jill | Trẻ trung |
Angela | Thiên thần |
Holly | Thánh |
Wendy | Văn học: một cái tên được tạo ra lần đầu tiên xuất hiện trong Peter Pan của James Banie. |
Tess | con thứ tư |
Tổng hợp tên mèo Anh lông ngắn đáng yêu
Không chỉ vậy, dưới đây là một số những cái tên tiếng Anh đáng yêu khác mà bạn có thể đặt cho bé mèo của mình.
- Boots
- Gucci
- Sid
- Ronnie
- Meowmeow
- Big Ben
- Eton
- Harrod
- Mayfair
- Homey
- Dickens
- Denis
- Darcy
- Twiggy
- Angel
- Smokie
- Abbey
- Aberdeen
- Percy
- Baroness
- Nibbles
Một vài lựa chọn tên cho mèo phổ biến trong năm 2023
STT | Cho mèo cái | Cho mèo đực |
1 | Luna | Oliver |
2 | Lily | Milo |
3 | Bella | Leo |
4 | Lucy | Charlie |
5 | Nala | Max |
6 | Callie | Loki |
7 | Kitty | Simba |
8 | Cleo | Jack |
9 | Willow | Ollie |
10 | Chloe | Jasper |
Trên đây là những cái tên hay bạn có thể tham khảo để đặt tên cho bé mèo Anh lông ngắn của bạn. Hãy kiên nhẫn và gọi tên từ từ để giúp các bé quen dần với cái tên mới này nhé. Bạn cũng có thể tham khảo thêm các bài viết về chăm sóc mèo Anh lông ngắn dưới đây